Bảng giá đất Biên Hoà, Đồng Nai mới nhất (2023)

Tăng giao động từ 30 - 35%, giá đất Biên Hòa, Đồng Nai năm 2023 lại tiếp tục thiết lập mặt bằng mới.

Với nhiều nhà đầu tư, khoảng 2 năm trở lại đây, nếu đánh giá khách quan thì nhà đất Tp. Biên Hòa không thực sự nổi trội. Đặt phép so sánh giữa Tp. Biên Hòa (Đồng Nai) với Tp. Thủ Dầu Một (Bình Dương), rõ ràng về diện mạo tổng thể thì Thủ Dầu Một thay đổi rõ rệt hơn hẳn. Tuy nhiên, với tiềm lực vốn có và vị trí tiếp giáp Tp. Hồ Chí Minh nhà đất khu vực này vẫn là tâm điểm của bất động sản Đồng Nai nói riêng và khu vực Đông Nam Bộ nói chung.

Đúng như dự đoán của các chuyên gia, trong giai đoạn 2020 - 2024, khi tỉnh Đồng Nai tập trung phát triển cho 04 khu vực đô thị mới gồm: Tp. Biên Hòa, huyện Long Thành, huyện Nhơn Trạch và huyện Trảng Bom, mặt bằng giá nhà đất tại đây sẽ đạt ngưỡng. Trong đó, tại Tp. Biên Hòa nhiều khu vực sẽ cán mốc gấp 2 - 3 lần so với dự đoán.

So với mặt bằng chung giá đất toàn tỉnh Đồng Nai, hiện giá đất Tp. Biên Hòa đang cao hơn khoảng 45%. Một trong những vấn đề đáng quan tâm nhất, chính là đất nông nghiệp Tp. Biên Hòa lại có giá ngang bằng giá đất thổ cư tại các huyện lân cận, thậm chí cao gấp 2 - 4 lần so với giá đất ở nông thôn tại các huyện vùng ven.

Giá đất thổ cư Biên Hòa 2023

Toàn bộ diện tích tự nhiên Tp. Biên Hòa đều là đất ở đô thị nên mặt bằng giá tương đối cao. Giá đất Biên Hòa có biên độ giao động khá rộng, từ 1,8 - 40 triệu/m2. Hầu hết đất ở tại vị trí 1 đều ở mức 10 triệu/m2 trở lên. Khu vực nhà đất giá dưới 5 triệu/m2 khá hiếm.

Trên thực tế, giá mua bán đất Biên Hòa chênh lệch cao hơn gấp nhiều lần. Một số lô đất nền trên các tuyến đường như: đường 30 tháng 4, đường Cách mạng Tháng 8, đường Hà Huy Giáp, đường Đồng Khởi,... có giá bán lên đến 80 - 120 triệu/m2. Mặt bằng giá mua bán đất ở trên thực tế giao động ở mức trung bình từ 8 - 22 triệu/m2. Giá đất thổ cư thấp nhất được ghi nhận thời điểm này là 4 triệu/m2, thuộc nhóm nhà đất ở vùng ven hoặc sâu trong các hẻm nhỏ, đất bị hạn chế xây dựng.

Cụ thể, giá đất ở Biên Hòa của từng tuyến tuyến đường như sau:

Giá đất nông nghiệp Biên Hòa 2023

Diện tích đất nông nghiệp không nhiều và tập trung phần lớn ở các phường vùng ven như: Hóa An, Tân Hạnh, An Hòa, Phước Tân, Tam Phước và xã Long Hưng. Riêng đất nông nghiệp ở các phường còn lại sẽ không đáng kể hoặc phần lớn đã nằm trong quy hoạch chuyển đổi mục đích sử dụng.

Theo quyết định của UBND tỉnh Đồng Nai thì giá đất nông nghiệp Tp. Biên Hòa cao nhất chỉ 450.000 đồng/m2. Tuy nhiên, thực tế thì không ở đâu tại Tp. Biên Hòa có bán đất nông nghiệp với mức giá này. Chỉ cần xem qua thông tin bán đất nông nghiệp Biên Hòa ở một số trang mua bán nhà đất có thể thấy, mặt bằng đang giao động từ 700.000 đồng đến 6 triệu/m2. Ở khu vực trung tâm, một vài lô đất nền còn được bán với giá 8 - 10 triệu/m2.

Dựa vào bảng giá đất tỉnh Đồng Nai 2020 - 2024 thì giá đất nông nghiệp đang được quy định như sau:

Giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm

Giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm

Giá đất rừng Biên Hòa

Giá đất nuôi trồng thủy hải sản

Giá đất thương mại đô thị Biên Hòa

So với giá đất thổ cư, đất thương mại đô thị Biên Hòa chỉ thấp hơn khoảng 18 - 25%. Mức cao nhất đang là 28 triệu/m2 và thấp nhất khoảng 1 triệu/m2. Mức giá phổ biến nhất sẽ giao động từ 10 - 22 triệu/m2.

Tỷ lệ chênh lệch giữa giá được quy định và giá bán đang giao động từ 50 - 70%, thậm chí gấp 2 - 2,5 lần. Chi tiết giá như sau:

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại đô thị đang giao động ở mức tương đối cao. Mức cao nhất đạt 24 triệu/m2, thực tế sẽ khoảng 40 - 55 triệu/m2. Thấp nhất khoảng 800.000 đồng đến 1 triệu/m2, giá thực tế sẽ gấp 2 - 3 lần, tức khoảng 2 - 6 triệu/m2. Chi tiết giá của từng điểm đất như sau:

Bảng giá đất Biên Hòa giai đoạn 2020 - 2024 sẽ là cơ sở để người dân định giá bất động sản khi mua bán. Mặc dù mức chênh lệch với giá thực tế đang khá lớn, nhưng mặt bằng chung vẫn được giới chuyên môn ngầm định giá để tránh trường hợp hét giá trên trời.

Trong giai đoạn 5 năm, bảng giá này sẽ được điều chỉnh ít nhất khoảng 1 - 2 lần để phù hợp với thực tế. Anh/chị nên cập nhật thường xuyên từ Sở Tài nguyên Môi trường Đồng Nai để chắc chắn có được bảng giá đất Biên Hòa chính xác nhất.

>>>> Xem thêm:

Đánh giá của bạn