Dự toán nhà xưởng 2023: Chi tiết và chính xác nhất
Dự toán nhà xưởng (hay dự trù chi phí xây dựng nhà xưởng) giúp chủ đầu tư có thể định giá và tính toán được nguồn vốn cần thiết để đầu tư thi công nhà xưởng là bao nhiêu.
Để hiểu rõ hơn về dự toán nhà xưởng như thế nào? Có những hạng mục cụ thể ra sao? Hãy cùng theo dõi nội dung được cập nhật trong bài viết dưới đây.
>>> Xem thêm:
Dự toán nhà xưởng là gì?
Dự toán nhà xưởng là việc tính toán những chi phí phát sinh để hoàn thiện nhà xưởng phục vụ cho nhu cầu sản xuất, kinh doanh. Vì vậy, các doanh nghiệp sẽ có thể xem xét và dự phòng nguồn chi phí hợp lý nếu họ dự toán một cách chính xác. Cơ sở để lập dự toán là:
- Xác định được khối lượng các công việc cần làm dựa trên các tiêu chuẩn, quy chuẩn xây dựng, bản vẽ thiết kế thi công và thuyết minh thiết kế.
- Giá cả của nguyên liệu, thiết bị xây dựng; giá cả của lao động; giá cả của máy móc thi công tùy thuộc vào thời điểm xây dựng của thị trường.
- Các khoản chi phí phát sinh khác có thể xảy ra trong quá trình xây dựng công trình.
Báo giá thi công nhà xưởng 2023 khung thép tiền chế
Dựa trên chi phí xây dựng nhà xưởng cụ thể, dưới đây là bảng tổng hợp dự toán đối với thi công nhà xưởng kết cấu thép 2023 được chúng tôi tham khảo từ một số đơn vị thi công nhà xưởng TOP đầu trên thị trường hiện nay, anh/chị có thể tham khảo qua:
STT | Hạng mục | Đơn giá (VNĐ/m2) |
1 | Xây nhà xưởng thép tiền chế diện tích dưới 500m2 | 1.400.000 - 1.800.000 VNĐ/m2 |
2 | Xây nhà xưởng khung thép diện tích từ 500m2 - 1500m2 | 1.300.000 - 1.500.000 VNĐ/m2 |
3 | Xây nhà xưởng khung thép diện tích trên 1500m2 | 1.000.000 - 1.300.000 VNĐ/m2 |
4 | Xây nhà xưởng khung thép cao cấp | 1.600.000 - 2.700.000 VNĐ/m2 |
Lưu ý: Đơn giá trên chỉ mang tính tính chất tham khảo, nếu bạn muốn biết giá chính xác và chi tiết hơn cho từng diện tích/loại hình nhà xưởng, vui lòng liên hệ số hotline để được tư vấn chính xác và chuẩn nhất.
Liên hệ tư vấn: 0833.022.023
Dự toán nhà xưởng kết cấu thép
STT | Hạng mục | Cách tính (đồng/m2) | Đơn giá (đồng) |
1 | Chi phí xây dựng | m2 | 735.230.000 |
2 | Kết cấu móng | 300 | 150.000.000 |
3 | Khung thép, khung chính, khung cửa trời | Dự toán | 217.000.000 |
4 | Hệ mái tôn | Dự toán | 94.324.000 |
5 | Hệ thưng | Dự toán | 118.115.000 |
6 | Hệ tường bao quanh | Dự toán | 44.355.120 |
7 | Hệ cửa nhà xưởng (cửa chính, cửa 2 bên) | Dự toán | 38.450.000 |
8 | Hệ cầu trục | Dự toán | |
9 | Cốt thép giằng tường | Dự toán | |
10 | Chống sét và PCCC | Tạm tính | |
11 | Điện chiếu sáng xưởng | Tạm tính | |
12 | Chi phí cấp phép xây dựng | Tạm tính | |
13 | Phí quản lý công trình | T x 5,02% | 36.380.000 |
14 | Phí độ trưởng, kỹ thuật, quản lý vật tư, bảo vệ | T x 5,02% | |
15 | Phí bảo hiểm công trình | T x 5,02% | |
16 | Phí lán trại | T x 5,02% |
=> Tổng chi phí giá thành dự toán xây dựng = 758.748.000 VNĐ
Bảng báo giá và dự toán nêu trên được thiết lập dựa trên các mức chi phí trung bình đang được áp dụng phổ biến trên thị trường. Tùy thuộc vào đơn vị thiết kế và thi công nhà xưởng mà mức giá trên có thể tăng hoặc giảm.
Anh/chị có thể xem đây là một tài liệu tham khảo để đưa ra mức dự toán nhà xưởng giúp dễ dàng hình dung nhất các khoản phải chi. Tuy nhiên, cần dự trù phí phát sinh khoảng 10 - 15%, bởi giá vật liệu, nhân công, các phí liên quan có thể thay đổi theo từng thời điểm.